Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4OH + K2[HgI4]
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng NH4OH + K2[HgI4]
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4OH + K2[HgI4]
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về NH4OH (Amoni hidroxit)
- Nguyên tử khối: 35.04580 ± 0.00085
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Amoni hidroxit còn gọi là dung dịch amoniac, dung dịch NH4OH hay amoniac nước là một dung dịch amoniac lỏng trong nước, không màu, bay mùi mạnh và có mùi khai. Trong tự nhiên NH4OH được sinh ra từ các quá trình phân hủy xác động vật, vi sinh vật hay từ trong quá trình bài tiết của động vật. NH4OH...
Thông tin về K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))
- Nguyên tử khối: 786.4045
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về KI (kali iodua)
- Nguyên tử khối: 166.00277 ± 0.00013
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml. KI hoặc KIO3 thường được trộn vào muối ăn làm muối iốt....
Thông tin về NH4I (Amoni iodua)
- Nguyên tử khối: 144.94293 ± 0.00051
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về (Hg2N)I.H2O (Nitridodimercury iodide hydrate)
- Nguyên tử khối: 560.1065
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật